DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH - XÃ HỘI
20:19:06 11/03/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 183 /QĐ-UBND, ngày 07/03/2024 của UBND tỉnh Đồng Tháp)
STT | MÃ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | BIỂU MẪU |
1 | QUYẾT ĐỊNH 183/ QĐ- UBND | TẢI VỀ | |
I . LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG LIÊN THÔNG (TỈNH- HUYỆN- XÃ) | |||
1. | 1.010833 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (1.010833) | TẢI VỀ |
2 | 1.004964 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia (1.004964) |
TẢI VỀ |
3 | 1.001257 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001257) | TẢI VỀ |
4 | 2.002307 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh (2.002307) | TẢI VỀ |
5 | 1.005387 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi (1.005387) | TẢI VỀ |
6 | 1.010803 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010803) | TẢI VỀ |
7 | 1.010804 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (1.010804) |
TẢI VỀ |
8 | 1.010805 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an (1.010805) |
TẢI VỀ |
9 | 1.010810 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an (1.010810) | TẢI VỀ |
10 | 1.010812 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý (1.010812) | TẢI VỀ |
11 | 1.010816 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010816) | TẢI VỀ |
12 | 1.010817 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010817) | TẢI VỀ |
13 | 1.010818 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (1.010818) |
TẢI VỀ |
14 | 1.010819 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (1.010819) | TẢI VỀ |
15 | 1.010820) | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.010820) | TẢI VỀ |
16 | 1.010821 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (1.010821) | TẢI VỀ |
17 | 1.010824 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (1.010824) |
TẢI VỀ |
18 | 1.010825 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.010825) | TẢI VỀ |
19 | 1.010829 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010829) |
TẢI VỀ |
20 | 1.010830) | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010830) |
TẢI VỀ |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI LIÊN THÔNG (TỈNH- HUYỆN- XÃ) | |||
1 | 1.001310 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn và cơ sở trợ giúp trẻ em (1.001310) | TẢI VỀ |
2 | 2.000286 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000286) | TẢI VỀ |
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (XÃ) | |||
1 | 1.010833 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (1.010833) | TẢI VỀ |
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (XÃ) | |||
1 | 2.000751) | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (2.000751) | TẢI VỀ |
2 | 1.001699 | Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (1.001699) | TẢI VỀ |
3 | 1.001653 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (1.001653) | TẢI VỀ |
4 | 2.000355) | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (2.000355) |
TẢI VỀ |
5 | 1.011607 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011607) | TẢI VỀ |
6 | 1.011608 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011608) |
TẢI VỀ |
7 | 1.011609 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệm có mức sống trung bình (1.011609) |
TẢI VỀ |
V. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG XÃ HỘI (XÃ) | |||
1 | 1.000132 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình (1.000132) | TẢI VỀ |
2 | 1.010941 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010941) | TẢI VỀ |
VI. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI CHĂM SÓC TRẺ EM (XÃ) | |||
1 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (1.004946) |
TẢI VỀ |
2 | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944) | TẢI VỀ |
3 | 2.001947 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (2.001947) |
TẢI VỀ |
4 | 1.004941) | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (1.004941) |
TẢI VỀ |
5 | 2.001944 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (2.001944) |
TẢI VỀ |
VII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG LIÊN THÔNG (HUYỆN- XÃ) | |||
1 | 1.010814 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ (1.010814) |
TẢI VỀ |
VIII. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG LIÊN THÔNG (HUYỆN- XÃ) | |||
1 | 1.010832 | Thăm viếng mộ liệt sĩ (1.010832) | TẢI VỀ |
IX. LĨNH VỰC PHÒNG ,CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (HUYỆN- XÃ) | |||
1 | 2.001661 | 1. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661) |
TẢI VỀ |
X. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (HUYỆN- XÃ) | |||
1 | 1.001776 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776) |
TẢI VỀ |
2 | 1.001758 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758) |
TẢI VỀ |
3 | 1.001753 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753) |
TẢI VỀ |
4 | 1.001731 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731) | TẢI VỀ |
5 | 1.001739 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739) | TẢI VỀ |
6 | 2.000744 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744) | TẢI VỀ |
7 | 1.011606 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm (1.011606) |
TẢI VỀ |
Tin cùng chủ đề
-
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HOÁ THỂ THAO VÀ DU LỊCH
20-04-2024 -
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA- KHEN THƯỞNG- TÔN GIÁO
05-04-2024 -
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
28-01-2024 -
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP – HỘ TỊCH
16-12-2023 -
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
12-10-2023 -
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THANH TRA
12-10-2023 -
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
12-10-2023 -
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
12-10-2023